Visa F-5-4 Hàn Quốc định cư dành cho gia đình của người có F5
Visa này dành cho Vợ/chồng và con cái dưới 20 tuổi của người có visa định cư F5 sẽ được chuyển sang visa F-5-4 sau hai năm lưu trú tại Hàn Quốc với visa F-2-3 .
I.ĐIỀU KIỆN XIN VISA F-5-4 HÀN QUỐC
_ Vợ/chồng hoặc con dưới 20 tuổi của người có visa thường trú F-5.
_ Đã chuyển sang F-2-3 và lưu trú tại Hàn Quốc với visa F-2-3 tối thiểu 2 năm.
_ Vẫn duy trì hôn nhân với người đã bảo lãnh visa F-2-3.
_ Người đó hoặc người bảo lãnh có đủ điều kiện tài chính để sinh sống cho các thành viên gia đình tại Hàn Quốc
II.THỦ TỤC GIẤY TỜ:
STT | Tiếng Việt | Tiếng Hàn | Ghi Chú |
1 | Đơn yêu cầu đổi visa (1 ảnh 3.5 x 4.5 ) | 신청서 | |
2 | Thẻ chứng minh thư nước ngoài, hộ chiếu của con | 외국인등록증/여권 | |
3 | Giấy bảo lãnh | 신원보증서 | |
4 | Giấy chứng nhận cư trú | 거주/속소제공 확인서 | |
5 | Lý lịch tư pháp của hai vợ chồng (nếu người bảo lãnh có bằng Tiến sĩ thì được miễn giấy lý lịch tư pháp) | 범죄경력에 관한 증명서 (Nếu đã từng nộp Lý lịch tư pháp lúc nộp hồ sơ F-2-3 và không ra khỏi Hàn Quốc liên tục quá 3 tháng thì không cần nộp.) | Tìm hiểu về Phiếu lý lịch tủ pháp Hướng dẫn cách làm lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam ở Hàn Quốc |
6 | Giấy chứng nhận thu nhập | 소득금액증명서 | |
7 | Giấy chứng nhận quan hệ gia đình Đăng ký kết hôn, giấy khai sinh, … | ||
8 | Giấy chứng nhận nhân viên của người bảo lãnh | 재직증명서 | Công ty cấp |
9 | Danh sách các giao dịch ngân hàng | Trên loại giấy này sẽ liệt kê tất cả các giao dịch ứng với tài khoản ngân hàng của bạn. Bạn có thể yêu cầu ngân hàng mà bạn sử dụng cấp và thời gian của các giao dịch được in ra nên từ 3 tháng trở lên. |
10 | Giấy khám lao | Hướng dẫn khám lao lấy ngay trong ngày | |
11 | Lệ phí | _200,000 KRW phí đổi visa _ 30,000 KRW phí làm thẻ mới _ 3,000 KRW phí chuyển phát nếu có. |
Chúc các bạn làm thủ tục suôn sẻ và nhanh chóng để chuyển đổi visa này.