Trường Đại Học Kookmin Hàn Quốc

Trường Đại học Kookmin Hàn Quốc (국민대학교)

Đại học Kookmin Hàn Quốc ( Điểm Đến Cho Sinh Viên Đam Mê Tự Động Hóa Và Thiết Kế ) là trường tổng hợp có quy mô lớn thứ 7 tại trung tâm thủ đô Seoul. Thế mạnh đào tạo của trường đại học Kookmin là khối ngành kỹ thuật, cơ khí tự động hóa, ô tô và thiết kế. Năm 2020, Kookmin University nằm trong danh sách các trường 1% visa

Trường Đại học Kookmin được thành lập vào năm 1946 tọa lạc tại vị trí trung tâm của thủ đô Seoul, hiện tại trường có 13 trường trực thuộc hệ đại học. Trường có khoảng 23.000 sinh viên đang theo học và hợp tác giao lưu với 136 trường đại học của 26 nước trên thế giới. Các ngành học tạị Kookmin rộng và bao quát mọi lĩnh vực gồm: 49 chuyên ngành đại học; 34 chuyên ngành thạc sĩ; 28 chuyên ngành tiến sĩ.

I. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KOOKMIN HÀN QUỐC – 국민대학

» Tên tiếng Hàn: 국민대학교

» Tên tiếng Anh: Kookmin University

» Năm thành lập: 1946

» Số lượng sinh viên: ~20,000 sinh viên

» Học phí tiếng Hàn: 6,000,000 KRW/ năm

» KTX: 705,600 ~ 987,700 KRW/ 4 tháng

» Địa chỉ: 77 Jeongneung-ro, Jeongneung-dong, Seongbuk-gu, Seoul, Korea

» Website: https://www.kookmin.ac.kr

II. THÔNG TIN VỀ TRƯỜNG ĐẠI HỌC KOOKMIN HÀN QUỐC

Campus Bugak của trường đại học Kookmin nằm tại khu vực phía bắc Seoul. Nhà ăn, quán bar, cửa hàng mua sắm và công viên quốc gia Bukhansan chỉ cách campus của trường khoảng 5 phút đi bộ. Sinh viên có thể từ campus Bugak đến Ga Daehangno và Gireum khoảng 10-15 phút đi bằng ô tô.

vi-tri-dai-hoc-kookmin
Vị trí đại học Kookmin

Trường đại học Kookmin có cơ sở vật chất rất khang trang, trang thiết bị dạy và học hiện đại. Thư viện Sungkok của trường được thành lập cùng với trường từ năm 1946 với hàng triệu cuốn sách thuộc mọi lĩnh vực. Đây được coi là một kho tàng kiến thức phục vụ tối đa nhu cầu học tập và nghiên cứu cho sinh viên.

Trường có rất nhiều chuyên ngành được đánh giá cao, trong đó ngành thiết kế được đánh giá ngang tầm với trường đại học quốc gia Seoul SNU và trường đại học Hongik. Khoa thiết kế kỹ thuật của trường được coi là nơi nuôi dưỡng những nhân sự thiết kế đẳng cấp thế giới. Ngoài ra chuyên ngành về kinh tế, truyền thông của trường cũng được ghi nhận và xếp thứ hạng cao.

Lợi thế của Trường Đại học Kookmin

  • Trường xếp hạng 41 trong danh sách các trường Đại học tốt nhất ở châu Á vào năm 2016 theo QS Asia University Rankings
  • Chương trình đào tạo đa dạng (có chương trình bằng tiếng Anh) giúp các bạn sinh viên có nhiều sự lựa chọn.
  • Chương trình học bổng hấp dẫn từ 20 – 100% dành cho học sinh có thành tích học tập tốt.
  • Trường đại học quốc tế có số lượng du học sinh nhiều thuận tiện cho việc giao lưu văn hóa, cải thiện ngôn ngữ và mối quan hệ rộng rãi.
  • Cơ sở vật chất hiện đại, đầy đủ cho việc học cũng như các hoạt động nghiên cứu, sinh hoạt câu lạc bộ, đội, nhóm.
  • Trung tâm hỗ trợ việc làm cho học sinh quốc tế khi đang học cũng như ra trường.
  • Ký túc xá hiện đại, đầy đủ tiện nghi.
  • Là trường Đại học đầu tiên đào tạo ngành công nghệ ô tô.

III. CHƯƠNG TRÌNH TIẾNG HÀN TRƯỜNG ĐẠI HỌC KOOKMIN HÀN QUỐC

Không những nổi tiếng về chất lượng đào tạo, Đại học Kookmin là ngôi trường uy tín về các khóa học tiếng Hàn cho học sinh quốc tế. Chương trình được thiết kế với sự hướng dẫn chuyên sâu cho sinh viên về cả bốn kỹ năng nghe, nói, đọc, viết theo hệ thống 6 cấp độ.Trong qua trình học, trường thường xuyên tổ chức các câu lạc bộ và các hoạt động ngoại khóa giao lưu giữa sinh viên quốc tế với sinh viên Hàn nhằm tạo điều kiện nâng cao thực hành và tìm hiểu sâu hơn về văn hóa xứ sở kim chi này. Ngoài ra, số lượng học sinh ít (10-15 học viên/lớp) với đội ngũ giáo viên kinh nghiệm và phòng học được trang thiết bị hiện đại nhất tạo cho bạn một môi trường học hiệu quả nhất.

mua-xuan-dai-hoc-kookmin
Mùa Xuân Tại Đại Học Kookmin

1. Điều kiện nhập học tại đại học Kookmin

  • Tốt nghiệp THPT, ĐH không quá 1,5 năm và không quá 23 tuổi
  • Điểm cấp 3 hoặc GPA ≥ 7.5/10 và 3.0/4.0
  • Học bạ 3 năm cấp 3 nghỉ không quá 9 buổi
  • Học viên chưa từng bị từ chối visa tại Đại Sứ Quán hoặc Lãnh sự quán Hàn Quốc
  • Tài chính ba mẹ từ 1,600$/ tháng (có khả năng chi trả tài chính cho học sinh)

2. Thông tin khóa học tiếng Hàn

Thời gian

4 kỳ/năm (10 tuần/kỳ)

Chương trình đào tạo
  • Giờ học: 4 tiếng / 1 ngày (buổi sáng: 9h-12h50; buổi chiều: 13h10-17h)
  • Tổ chức các sự kiện trải nghiệm văn hóa Hàn Quốc
Học phí 6,000,000 KRW/ năm (1,500,000 KRW/ kỳ)
Phí đăng ký50,000 KRW
Bảo hiểm y tế100,000 KRW

IV. CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC TRƯỜNG ĐẠI HỌC KOOKMIN HÀN QUỐC

1. Chuyên ngành – Học phí

  • Phí đăng ký: 100,000 KRW
  • Phí đăng ký (Khoa Thiết kế & Nghệ thuật): 130,000 KRW
  • Phí nhập học: 175,000 KRW
Trường

Chuyên ngành

Học phí (1 kỳ)

Nhân văn

  • Văn học & Ngôn ngữ Hàn (Văn học & Ngôn ngữ Hàn; Tiếng Hàn – ngôn ngữ toàn cầu)
  • Văn học & Ngôn ngữ Anh (Văn học & Ngôn ngữ Anh; Tiếng Anh thương mại toàn cầu)
  • Trung Quốc học (Ngôn ngữ & Văn học Trung; Kinh tế & Chính trị)
  • Lịch sử Hàn Quốc
  • Âu – Á học
  • Nhật Bản học

3,852,000 KRW

Khoa học xã hội

  • Hành chính công
  • Khoa học chính trị & ngoại giao
  • Xã hội học
  • Giáo dục

3,852,000 KRW

  • Truyền thông (Phương tiện truyền thông; Quảng cáo & PR)
4,131,000 KRW

Luật

  • Luật (Luật công; Luật tư)
3,852,000 KRW

Kinh tế & thương mại

  • Kinh tế học
  • Tài chính & Thương mại
3,852,000 KRW

Quản trị kinh doanh

  • Quản trị kinh doanh
3,992,000 KRW
  • Quản trị kinh doanh (Phân tích & thống kê)
  • Hệ thống thông tin quản trị
  • Tài chính và kế toán
4,131,000 KRW
  • Kinh doanh quốc tế (100% chương trình tiếng Anh)
5,436,000 KRW

Kỹ thuật sáng tạo

  • Kỹ thuật vật liệu tiên tiến
  • Kỹ thuật cơ khí
  • Kỹ thuật xây dựng & môi trường
  • Kỹ thuật điện
5,031,000 KRW

Khoa học máy tính

  • Phần mềm
5,031,000 KRW

Kỹ thuật ô tô

  • Kỹ thuật ô tô
  • IT & ô tô tích hợp
5,031,000 KRW

Thiết kế

  • Thiết kế truyền thông thị giác
  • Thiết kế công nghệ
  • Kim loại & kim cương
  • Gốm
  • Thiết kế thời trang
  • Thiết kế không gian
  • Thiết kế giải trí
  • Thiết kế giao thông vận tải
5,190,000 KRW

Công nghệ & Khoa học

  • Rừng, môi trường & hệ thống
  • Công nghệ sinh học & sản phẩm rừng
  • Bảo mật thông tin, mã hóa & toán
4,484,000 KRW
  • Vật lý điện tử & nano
  • Hóa học ứng dụng
  • Thực phẩm và dinh dưỡng
  • Công nghệ nhiệt hạch và lên men tiên tiến
4,694,000 KRW

Kiến trúc

  • Kiến trúc
5,190,000 KRW

Nghệ thuật

  • Âm nhạc (Voice; Piano; Dàn nhạc)
  • Nghệ thuật biểu diễn (Phim ảnh; Dance)
5,713,000 KRW
  • Mỹ thuật (Hội họa, Điêu khắc)
5,190,000 KRW

Giáo dục thể chất

  • Giáo dục thể chất
  • Huấn luyện điền kinh
  • Quản lý thể thao
4,541,000 KRW
san-van-dong-dai-hoc-kookmin
Sân vận động của trường đại học Kookmin được đầu tư hoành tráng

2. Học bổng dành cho SV mới

Loại học bổng

Điều kiện

Chi tiết học bổng

SV mới
Khoa: Kỹ thuật sáng tạo, Khoa học & Công nghệ, Khoa học máy tính, Kỹ thuật ô tô, Kiến trúcTOPIK 6100% học phí học kỳ 1 + 100% phí nhập học
TOPIK 5100% học phí học kỳ 1
TOPIK 470% học phí học kỳ 1
TOPIK 350% học phí học kỳ 1
Khoa: Nhân văn, Khoa học xã hội, Luật, Kinh tế & Thương mại, Quản trị kinh doanh, Thiết kế, Mỹ thuật, Giáo dục thể chấtTOPIK 6 | IELTS 8.0+ | TOEFL iBT 112+100% học phí học kỳ 1
TOPIK 5 | IELTS 7.5+ | TOEFL iBT 105+70% học phí học kỳ 1
TOPIK 4 | IELTS 7.0+ | TOEFL iBT 97+50% học phí học kỳ 1
TOPIK 3 | IELTS 6.5+ | TOEFL iBT 86+30% học phí học kỳ 1
SV trao đổi
Học bổng nhập họcTất cả SV năm nhất (dựa vào điểm nhập học)20 ~ 50% học phí
Học bổng TOPIKTOPIK 6Sinh hoạt phí 2,000,000 won
TOPIK 5Sinh hoạt phí 1,500,000 won
TOPIK 4Sinh hoạt phí 1,000,000 won
SV mới / trao đổi
Học bổng trung tâm ngôn ngữ tiếng Hàn KMU

(SV hoàn thành 2 kỳ trở lên tại trung tâm ngôn ngữ tiếng Hàn KMU)

Cấp 6100% học phí học kỳ 1
Cấp 570% học phí học kỳ 1
Cấp 450% học phí học kỳ 1
Cấp 330% học phí học kỳ 1
Cấp 2100% phí nhập học

3. Học bổng dành cho SV đang theo học

Loại học bổngTiêu chuẩnChi tiếtYêu cầu
SungKok
  • SV xếp hạng 1 trong mỗi khoa (ngành)
  • GPA bắt buộc từ 3.8
100% học phí
  • Đạt 12 tín chỉ trở lên và không có điểm F trong kỳ trước
  • GPA từ 2.5 trở lên ở kỳ trước
  • Có bảo hiểm y tế
  • Bắt buộc bằng TOPIK (Ngoại trừ KIBS)
Top of the ClassSV xếp hạng 2 trong mỗi khoa (ngành)70% học phí
Grade Type 1 Một số lượng SV nhất định50% học phí
Grade Type 2Một số lượng SV nhất định30% học phí
TOPIKTOPIK 4 – 6500,000 – 1,000,000 KRWDựa vào cấp TOPIK

V. CHƯƠNG TRÌNH SAU ĐẠI HỌC TRƯỜNG ĐẠI HỌC KOOKMIN HÀN QUỐC

1. Chuyên ngành – Học phí

Ngành

Học phí

  • Ngôn ngữ & văn học
  • Lịch sử Hàn Quốc
  • Sư phạm
  • Hành chính công
  • Khoa học chính trị & quan hệ quốc tế
  • Xã hội học
  • Truyền thông
  • Luật
  • Kinh tế
  • Thương mại quốc tế
  • Quản trị kinh doanh
  • Khoa học dữ liệu
  • Kế toán
  • Khoa học & công nghệ Nano

4,792,000 KRW

  • Toán
  • Hóa
  • Thực phẩm & dinh dưỡng
  • Công nghệ nhiệt hạch & lên men tiên tiến
  • Tài nguyên rừng
  • Khoa học rừng
  • Công nghệ thông tin ứng dụng
  • Khoa học & kỹ thuật y sinh
  • Bảo tồn di sản văn hóa

5,566,000 KRW

  • Kỹ thuật vật liệu tiên tiến
  • Kỹ thuật cơ khí
  • Máy móc & thiết kế
  • Kỹ thuật xây dựng & môi trường
  • Kỹ thuật điện tử
  • Khoa học máy tính

6,254,000 KRW

  • Kiến trúc
  • Kim loại & kim cương
  • Thiết kế truyền thông
  • Thiết kế không gian
  • Thời trang
  • Mỹ thuật
  • Nghệ thuật biểu diễn & đa phương tiện

6,467,000 KRW

  • Âm nhạc

6,566,000 KRW

  • Giáo dục thể chất

5,770,000 KRW

2. Học bổng dành cho sinh viên mới 

Học bổng nhập họcCho tất cả SV mới và trao đổi20% học phí
Học bổng TOPIK 1 (Giáo dục khai phóng)TOPIK 5,650%~70% học phí
Học bổng TOPIK 2 (Khoa học, Kỹ thuật, Nghệ thuật)TOPIK Level 4, 5, 650%~100% học phí
Học bổng AlumniSV đã tốt nghiệp KMU50% of Tuition fee

VI. KÝ TÚC XÁ TRƯỜNG ĐẠI HỌC KOOKMIN HÀN QUỐC

Đại học Kookmin cung cấp cả hai loại ký túc xá bên trong và ngoài cho học sinh. Tất cả phòng được trang bị đầy đủ hệ thống nước nóng lạnh, bên cạnh đó ký túc xá có cả phòng học, căn tin và cả phòng tập thể dục.

KTX On-campusJeongneungGireumStay For U (Off-campus)
Địa điểmTại trườngĐi bộ khoảng 10 phútTàu điện ngầm ga Gireum line 4Tàu điện ngầm ga ĐH Hongik line 2
Số phòng2546011330
Số người ở4 người4 người2,3,4 người1 người
Chi phí705.600 KRW/4 tháng705.600 KRW/4 tháng685.100 ~ 987.700 KRW/4 tháng2.200.000/ 4 tháng
cac-khu-ky-tuc-xa-dai-hoc-kookmin
Các khu ký túc xá của đại học Kookmin

    ĐĂNG KÝ TƯ VẤN TRỰC TIẾP

    • Hỗ trợ giải đáp - tư vấn miễn phí

    • Hỗ trợ 100% chi phí đi lại

    • Cam kết không phát sinh chi phí