Trường Đại học Konkuk Hàn Quốc – 건국대학교
Trường Đại học KonKuk Hàn Quốc được thành lập năm 1946, nằm ở trung tâm Seoul và là trường đại học uy tín về giáo dục và nghiên cứu, đóng vai trò hàng đầu trong việc đào tạo nhân tài góp phần vào sự phát triển của quốc gia. Konkuk được đánh giá là trường hàng đầu về giáo sư nghiên cứu ngành nhân văn…
I. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KONKUK HÀN QUỐC – 건국대학교
» Tên tiếng Hàn: 건국대학교 » Tên tiếng Anh: Konkuk University » Loại hình: Tư thục » Năm thành lập: 1946 » Số lượng sinh viên: 25,000 sinh viên » Học phí học tiếng Hàn: 7,200,000 KRW » Seoul Campus: 120 Neungdong-ro, Gwangjin-gu, Seoul 05029, Korea » Global Campus: 268 Chungwon-daero, Chungju-si, Chungcheongbuk-do 27478, Korea » Website: http://www.konkuk.ac.kr |
II. GIỚI THIỆU TRƯỜNG ĐẠI HỌC KONKUK HÀN QUỐC
1. Tổng quan về trường Đại học Konkuk Hàn Quốc
Trường Đại học KonKuk được thành lập năm 1931, tọa lạc ở trung tâm Seoul. Đây là trường đại học uy tín về giáo dục và nghiên cứu, đóng vai trò hàng đầu trong việc đào tạo nhân tài cho sự phát triển của quốc gia. Konkuk đã đạt được những thành tựu đáng ghi nhận và trở thành một trong những trường đại học phát triển nhanh nhất ở Hàn Quốc.
Trường đại học Konkuk được xem là một ngôi trường đáng để học nhất tại Seoul. Những năm qua, Konkuk luôn nằm trong top 15 trường tốt nhất tại Hàn Quốc. Hệ thống giáo dục của trường có các chuyên ngành rất nổi tiếng như truyền thông, thương mại quốc tế, quản trị kinh doanh, bất động sản, khoa học đời sống động vật, công nghệ thông tin, văn hóa nghệ thuật… Hệ cao học có 76 khóa học đào tạo thạc sĩ, 66 khóa học đào tạo tiến sĩ với 70 trung tâm nghiên cứu khoa học và kỹ thuật. Hiện tại trường đại học Konkuk có 2.100 giáo sư với 1.000 giảng viên đang nghiên cứu và giảng dạy 25.000 học sinh ưu tú với mục tiêu đào tạo ra nhân tài có tư chất lãnh đạo thế giới.
Nhằm thúc đẩy chiến lược quốc tế hóa trường học, gần đây trường đang tiến hành thực hiện nhiều chương trình đào tạo quốc tế như kết nghĩa với 185 trường đại học từ 34 nước. Qua đó tiến hành trao đổi giáo sư và sinh viên cũng như tăng cường giao lưu văn hóa, nghiên cứu chung giữa các trường trên thế giới. Ngoài ra, chương trình trao đổi và giao lưu giữa các nước cũng được ưu tiên phát triển hàng đầu.
2. Một số điểm nổi bật về trường Đại học Konkuk (Seoul Campus)
- Trường đại học tư thục uy tín được người dân tính nhiệm
- Trường đại học phát triển cùng sinh viên ưu đãi nhiều học bổng
- Trường đại học kết hợp hài hòa giữa nghiên cứu giá trị và nghiên cứu thực tế
- Trường đại học với thương hiệu khởi nghiệp – việc làm được các doanh nghiệp và giới công nghiệp công nhận
- Trường đại học với định hướng “mở”, cảm thông và chia sẻ nguồn tài nguyên tài sản, khả năng sẵn có với cộng đồng, xã hội
- Trường đại học tự hào có mạng lưới lớn nhất thế giới
- Trường đại học có ký túc xá trong trường với cơ sở hạ tầng tốt nhất và lớn nhất Hàn Quốc.
3. Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Konkuk Hàn Quốc
Điều kiện | Hệ học tiếng | Hệ Đại học | Hệ sau Đại học |
Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài | ✓ | ✓ | ✓ |
Chứng minh đủ điều kiện tài chính để du học | ✓ | ✓ | ✓ |
Yêu thích, có tìm hiểu về Hàn Quốc | ✓ | ✓ | ✓ |
Học viên tối thiểu đã tốt nghiệp THPT | ✓ | ✓ | ✓ |
Điểm GPA 3 năm THPT > 7.0 | ✓ | ✓ | ✓ |
Đã có TOPIK 3 hoặc IELTS 5.5 trở lên | ✓ | ✓ | |
Đã có bằng Cử nhân và đã có TOPIK 4 | ✓ |
III. CHƯƠNG TRÌNH HỌC TIẾNG HÀN TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC KONKUK
1. Viện đào tạo ngôn ngữ
Trường được bộ giáo dục Hàn quốc chỉ định là cơ quan quản lý sinh viên nước ngoài. Đội ngũ giảng viên xuất sắc có chứng chỉ đào tạo tiếng Hàn Quốc do bộ giáo dục chứng nhận và chương trình đào tạo theo từng cấp độ.
- Viện đào tạo ngôn ngữ được thành lập vào năm 1971 với hơn 40 năm kinh nghiệm
- Đào tạo tiếng Hàn và nhiều ngoại ngữ khác ( Anh, Pháp, Đức, Nhật, Trung…)
- Đội ngũ giáo viên chuyên nghiệp, xuất sắc
- Là cơ quan tổ chức kỳ thi năng lực tiếng Hàn (TOPIK) do Bộ giáo dục chỉ định
- Chương trình trải nghiệm văn hóa 2 ngày 1 đêm với sự tham gia của tất cả du học sinh ngôn ngữ Hàn vào kỳ mùa Thu và mùa Xuân
- Ký túc xá dành cho tất cả sinh viên ngôn ngữ
2. Học phí
Chi phí xét tuyển hồ sơ | 50,000 KRW |
Chi phí phỏng vấn | 100,000 KRW |
Học phí | 7,200,000 KRW/ 1 năm |
Lưu ý |
|
3. Thông tin khóa học
- Giờ học:
- 1 năm có 4 học kỳ (mùa xuân, mùa hè, mùa thu, mùa đông), 1 học kỳ 10 tuần
- Học 5 ngày một tuần (thứ 2 – thứ 6), mỗi ngày 4 tiếng (9:00 – 13:00 hoặc 13:30 – 17:30)
- Đào tạo theo từng cấp độ: Cấp 1 ~ 2 (Sơ cấp), Cấp 3 ~ 4 (Trung cấp), Cấp 5 ~ 6 (Cao cấp)
- Giờ học sẽ được giáo viên chủ nhiệm và phó giáo viên chủ nhiệm dạy theo nhóm
- Mỗi học kỳ trực tiếp trải nghiệm các hoạt động văn hóa Hàn Quốc xuất hiện trong giáo trình
- Hoạt động ngoại khóa: hoạt động giải trí và văn hóa sau giờ học
- Sự kiện:
- Tiết học dã ngoại: vào học kỳ mùa xuân và mùa thu (2 ngày 1 đêm) với mục đích trải nghiệm văn hóa và giúp các sinh viên gần gũi nhau hơn
- Tiến hành các cuộc thi viết, thuyết trình của học sinh, hội chợ quyên góp, thuyết trình sáng tác video,… vào học kỳ mùa hè/ mùa đông
4. Học bổng
- Học bổng chuyên cần: Đi học đủ 100% (50 ngày, 200 giờ) – được hoàn trả lại 10% học phí sau khi đăng ký học kỳ tiếp theo
- Học bổng xuất sắc: Dành cho người có thành tích tốt nhất trong mỗi lớp – được hoàn trả lại 10% học phí sau khi đăng ký học kỳ tiếp theo (thành tích trên 80 điểm)
- Có thể cùng lúc nhận được cả hai loại học bổng
IV. CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC KONKUK
1. Chuyên ngành
- Phí nhập học: 334,000 KRW
Trường | Content & Văn hóa kỹ thuật số Khoa | Học phí (1 kỳ) |
Nghệ thuật khai phóng |
| 4,031,000 KRW |
Khoa học tự nhiên |
| 4,836,000 KRW |
Kiến trúc |
| 5,374,000 KRW |
Kỹ thuật |
| 5,643,000 KRW |
Khoa học xã hội |
| 4,031,000 KRW |
Quản trị kinh doanh |
| 4,031,000 KRW |
Bất động sản |
| 4,031,000 KRW |
Viện công nghệ |
| 5,643,000 KRW |
| 4,836,000 KRW | |
Khoa học đời sống Sanghuh |
| 4,836,000 KRW |
Thiết kế và Nghệ thuật |
| 5,643,000 KRW |
| 4,836,000 KRW |
2. Học bổng
Dành cho học viên mới nhập học
Phân loại | Học bổng |
| 30% học phí |
| 40% học phí |
| 50% học phí |
| 60% học phí |
Dành cho học viên đang theo học
Đối với những sinh viên đã hoàn thành ít nhất 15 tín chỉ trong học kỳ và đạt điểm xuất sắc sẽ được cấp học bổng từ 20~100% học phí cho học kỳ tiếp theo tùy theo thành tích.
V. CHƯƠNG TRÌNH CAO HỌC TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC KONKUK
1. Chuyên ngành
Khoa học xã hội và nhân văn | |||
Khoa | Chuyên ngành | Thạc sĩ | Tiến sĩ |
Ngôn ngữ & văn học Hàn |
| ✓ | ✓ |
Ngôn ngữ & văn học Anh |
| ✓ | ✓ |
Ngôn ngữ & văn học Nhật |
| ✓ | ✓ |
Ngôn ngữ & văn học Trung – Hàn |
| ✓ | ✓ |
Triết học |
| ✓ | ✓ |
Lịch sử |
| ✓ | ✓ |
Địa lý |
| ✓ | ✓ |
Giáo dục |
| ✓ | ✓ |
Công nghệ giáo dục |
| ✓ | ✓ |
Khoa học chính trị & Quan hệ ngoại giao |
| ✓ | ✓ |
Luật |
| ✓ | ✓ |
Hành chính công |
| ✓ | |
| ✓ | ||
| ✓ | ✓ | |
Kinh tế |
| ✓ | ✓ |
Quản trị kinh doanh |
| ✓ | ✓ |
Kinh doanh thông minh |
| ✓ | ✓ |
Quản lý công nghệ |
| ✓ | ✓ |
Ngoại thương |
| ✓ | ✓ |
Kinh doanh & Thương mại quốc tế |
| ✓ | ✓ |
Thống kê ứng dụng |
| ✓ | ✓ |
| ✓ | ||
Marketing & An toàn thực phẩm |
| ✓ | ✓ |
Bất động sản |
| ✓ | ✓ |
Khoa học thông tin người tiêu dùng |
| ✓ | ✓ |
Hợp nhất công nghệ tiên tiến |
| ✓ | ✓ |
Cải tạo đô thị |
| ✓ | ✓ |
| ✓ |
Khoa học tự nhiên | |||
Khoa | Chuyên ngành | Thạc sĩ | Tiến sĩ |
Khoa học sinh học |
| ✓ | ✓ |
Hóa học |
| ✓ | ✓ |
Vật lý |
| ✓ | ✓ |
Toán học |
| ✓ | ✓ |
Khoa học sức khỏe môi trường |
| ✓ | ✓ |
Kỹ thuật tái tạo & tế bào gốc |
| ✓ | ✓ |
Y học tịnh tiến nâng cao |
| ✓ | ✓ |
Khoa học trồng trọt |
| ✓ | ✓ |
Khoa học sinh học & Công nghệ sinh học |
| ✓ | ✓ |
May mặc |
| ✓ | ✓ |
Khoa học & Công nghệ y sinh |
| ✓ | ✓ |
Kiến trúc cảnh quan và lâm nghiệp |
| ✓ | ✓ |
Hội tụ sinh học và chữa bệnh |
| ✓ | ✓ |
Khoa học động vật |
| ✓ | ✓ |
Khoa học thực phẩm & Công nghệ sinh học |
| ✓ | ✓ |
Kỹ thuật | |||
Khoa | Chuyên ngành | Thạc sĩ | Tiến sĩ |
Kỹ thuật hóa học |
| ✓ | ✓ |
Kỹ thuật công nghiệp |
| ✓ | ✓ |
Kỹ thuật điện |
| ✓ | ✓ |
Kỹ thuật truyền thông & Thông tin điện tử |
| ✓ | ✓ |
Kỹ thuật hệ thống hữu cơ và Nano |
| ✓ | ✓ |
Kiến trúc |
| ✓ | ✓ |
Kỹ thuật sinh học |
| ✓ | ✓ |
Kỹ thuật cơ khí |
| ✓ | ✓ |
Kỹ thuật máy tính |
| ✓ | ✓ |
Kỹ thuật & Hóa học vật liệu |
| ✓ | ✓ |
Thiết kế cơ khí & Kỹ thuật sản xuất |
| ✓ | ✓ |
Kỹ thuật thông tin hàng không vũ trụ |
| ✓ | ✓ |
Kỹ thuật hợp nhất công nghệ |
| ✓ | ✓ |
Kỹ thuật phương tiện đi lại thông minh |
| ✓ | ✓ |
Kỹ thuật mỹ phẩm |
| ✓ | |
Tích hợp CNTT & Bảo mật thông tin |
| ✓ | |
| ✓ | ✓ | |
Kỹ thuật & Công nghệ y sinh |
| ✓ | ✓ |
Kỹ thuật năng lượng |
| ✓ | ✓ |
Tích hợp ICT thông minh |
| ✓ | ✓ |
Trí tuệ nhân tạo |
| ✓ | ✓ |
Kỹ thuật dân dụng, môi trường, cây trồng |
| ✓ | ✓ |
Kỹ thuật dân dụng |
| ✓ | ✓ |
Kỹ thuật môi trường |
| ✓ | ✓ |
Nghệ thuật & Giáo dục thể chất | |||
Khoa | Chuyên ngành | Thạc sĩ | Tiến sĩ |
Âm nhạc |
| ✓ | |
Thiết kế |
| ✓ | ✓ |
Thiết kế nội thất |
| ✓ | |
| ✓ | ✓ | |
Nghệ thuật đương đại |
| ✓ | |
Giáo dục thể chất |
| ✓ | ✓ |
Hình ảnh chuyển động |
| ✓ | ✓ |
Khoa học & Y học thể thao |
| ✓ | ✓ |
Y học | |||
Khoa | Chuyên ngành | Thạc sĩ | Tiến sĩ |
Y học |
| ✓ | ✓ |
Thú y |
| ✓ | ✓ |
2. Học phí
Chuyên ngành | Phí nhập học (1 kỳ) | Học phí |
Khoa học xã hội & Nhân văn Công nghệ giáo dục, Hợp nhất công nghệ tiên tiến | 1,015,000 KRW | 5,057,000 KRW 6,066,000 KRW |
Khoa học tự nhiên | 1,015,000 KRW | 6,066,000 KRW |
Kỹ thuật & Nghệ thuật | 1,015,000 KRW | 7,078,000 KRW |
Thể chất | 1,015,000 KRW | 6,066,000 KRW |
Thú y | 1,015,000 KRW | 7,725,000 KRW |
Y học | 1,015,000 KRW | 8,596,000 KRW |
3. Học bổng
Sinh viên nước ngoài mới nhập học (Học kỳ 1) | ||
Phân loại | Đối tượng | Giá trị học bổng |
Chuyên ngành thông thường |
| 50% học phí |
| 30% học phí | |
Khoa học |
| 50% học phí |
Sinh viên nước ngoài đang theo học (Học kỳ 2~4) | ||
Phân loại | Đối tượng | Giá trị học bổng |
Chuyên ngành thông thường |
| 50% học phí |
| 30% học phí | |
| 0% | |
Khoa học |
| 50% học phí |
| 0% |
VI. KÝ TÚC XÁ TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC KONKUK
1. Trang thiết bị
- Trang bị hệ thống chống cháy tiên tiến tại các tầng
- Hệ thống sưởi sàn
- Internet: Mạng wifi tốc độ cao N-TOPIA miễn phí tại các khu nhà
- Tvcable: Cung cấp 56 kênh truyền hình miễn phí
- Các phòng được bố trí lắp đặt hệ thống điều hòa và tủ lạnh riêng biệt
- Phòng giặt là được bố trí tại các tòa nhà
- Tại các tầng của các khu nhà có sắp xếp phòng nghỉ ngơi và khu vực lan can, đi bộ ngoài trời
- Ở tầng 1 của các khu nhà: Có bố trí khu vực để sinh viên có thể giặt là quần áo và nơi bảo quản bưu kiện được gửi đến
- Tầng hầm 1 khu nhà Dream: Cửa hàng tiện ích GS25, Cửa hàng bánh kẹo, Quầy ăn uống nhẹ, Quán cafe, Tiệm làm tóc
- Phòng tập thể hình quy mô lớn
2. Chi phí Ký Túc Xá
Phân loại phòng | Thời gian ở | Phí đặt cọc | Phí KTX | Chi phí ăn |
Phòng 2 người | 4 tháng | 200,000 KRW | 1,748,000 KRW | 2,500 – 4,200 KRW/ 1 bữa |
Phòng 2 người | 6 tháng | 200,000 KRW | 2,645,000 KRW |