Trường Đại học Daegu Haany – Trường Y học cổ trường TOP đầu Hàn Quốc
Trường Đại học Daegu Haany là một trong số những trường hiếm hoi có chương trình dạy chuyên sâu về Đông y tại Hàn Quốc được thành lập vào năm 1980. Tìm hiểu chi tiết các ngành đào tạo, học phí cũng như học bổng Daegu Haany University
Đại học Daegu Haany – Daegu Haany University thành lập năm 1980 tại Gyeongbuk. Đây là ngôi trường phục vụ lợi ích cộng đồng trong và ngoài nước với sự chăm sóc sức khỏe toàn diện từ ứng dụng quý giá của Y học Cổ truyền.
I. Giới thiệu chung về Trường Đại học Daegu Haany
- Tên tiếng Anh: Daegu Haany University
- Tên Tiếng Hàn: 대구한의대학교
- Địa chỉ: Thành phố Gyeongsan, tỉnh Gyeongbuk, Hàn Quốc
- Cơ sở: Đại học Daegu Haany có 3 cơ sở gồm:
- Cơ sở Susung (tại thành phố Deagu): chuyên về Y học cổ truyền
- Cơ sở Samsung (tại Gyeongsan): là môi trường học tập của sinh viên
- Cơ sở Osung (tại quận Yeoncheon, thành phố Gyeonsan): nơi nuôi dưỡng nhân tài về ngành nghiệp nghiệp thảo dược.
- Điện thoại: +82-53-819-1742, +82-53-819-1748
- Website: http://www.dhu.ac.kr/english/
Đại học Daegu Haany là một trong số những trường hiếm hoi có chương trình dạy chuyên sâu về Đông y tại Hàn Quốc. Với những sinh viên mong muốn theo học ngành Đông y thì việc học tại một trường chuyên sâu là một lựa chọn hoàn hảo.
1. Lịch sử Daegu Haany University
Được thành lập kể từ năm 1980, tính đến nay trường Đại học Deagu Haany đã đóng góp một phần không nhỏ vào việc bồi dưỡng các tài năng đặc biệt trong lĩnh vực Đông y của Hàn Quốc.
Trụ sở chính của trường được cách Daegu ở thành phố Gyeongsang một quãng ngắn. Trụ sở khác của trường cùng với bệnh viện của trường nằm ngay tại Daegu. Trường đại học Daegu Haany được xem là một trường đại học phục vụ cho lợi ích cộng đồng không chỉ trong khu vực mà còn ra cả quốc tế với sự chăm sóc sức khỏe chu đáo và toàn diện cùng những ứng dụng y học quý giá của ngành Đông y.
2. Chương trình giảng dạy tại Daegu Haany
Không dừng lại ở đó, trường đại học Daegu Haany đã có rất nhiều chuyển biến tích cực trong giáo dục trước diễn biến toàn cầu hóa đang ngày một lan rộng, thế giới đang ngày một thu hẹp lại và các rào cản về văn hóa, giáo dục và kinh tế đang ngày một bị xóa nhòa đi. Vì thế trường đại học Deagu Haany đã có nhiều thay đổi trong chương trình giảng dạy để đáp ứng với những yêu cầu đặt ra của xã hội, cụ thể các chương trình dần chuyển sang công nghệ sinh học (BT), công nghệ văn hóa (CT), công nghệ thông tin (IT) và đào tạo nghiên cứu liên ngành.
3. Thành tích của trường Daegu Haany
Với những định hướng giáo dục hiện đại, đổi mới trường đại học Daegu Haany hiên đang là lựa chọn ưu tiên của nhiều du học sinh Hàn Quốc. Hiện trường đã và đang tăng cường giao lưu học hỏi với nhiều trường đại học khác ở cả trong và ngoài nước nhằm thúc đẩy hơn nữa tính toàn cầu hóa đang diễn ra.
Tầm nhìn của trường đại học Daegu Haany trong tương lai gần là sẽ trở thành một trường đại học đi đầu về lĩnh vực y học truyền thống và ngành công nghiệp chăm sóc sức khỏe. Mục tiêu phát triển của trường còn bao gồm cải thiện hệ thống cơ sở vật chất, chuyên môn hóa các ngành đào tạo và cải thiện tính cạnh tranh trong giáo dục,… Như vậy, trong tương lai không xa đây sẽ là một trong những trường đại học hàng đầu Hàn Quốc
II. Điều Kiện Nhập Học Trường Đại Học Daegu Haany
1. Điều Kiện Nhập Học Hệ Tiếng Hàn
- Điều kiện về học vấn: điểm trung bình tốt nghiệp 3 năm từ 6.0 trở lên
- Khả năng tiếng Hàn: Không yêu cầu TOPIK
2. Điều kiện nhập học hệ đại học tại DHU
- Sinh viên đã tốt nghiệp cấp 3 tại các trường cấp 3, hoặc cấp học tương đương.
- Khả năng tiếng Hàn: Tối thiểu TOPIK 2
- Hoặc đạt DHU TOPIK 3 (Bài kiểm tra năng lực tiếng Hàn của trường)
- Sinh viên cần đạt TOPIK 4 khi tốt nghiệp
III. Chương Trình Đào Tạo Tiếng Hàn
Với chương trình học đa dạng, phù hợp cho mọi đối tượng học sinh, giảng viên giàu kinh nghiệm, ký túc xá hiện đại và nhiều hạng mục học bổng, Chương trình đào tạo Tiếng Hàn tại trường Daegu Haany thu hút đông đảo sinh viên trong nước và quốc tế.
- Một năm học 4 kỳ, mỗi kỳ 10 tuần ~ 200 giờ/kỳ
- Kết hợp với lớp trải nghiệm văn hóa Hàn Quốc: 1-2 lần/kỳ.
1. Lịch học
Kỳ học | Mùa xuân | Mùa hạ | Mùa thu | Mùa đông |
Khai giảng | 2.3 | 1.6 | 1.9 | 1.12 |
Kết thúc | 15.5 | 14.8 | 16.11 | 12.2 |
2. Chi phí hệ tiếng Hàn tại Đại học Daegu Haany
Khoản | Chi phí | Ghi chú | |
KRW | VND | ||
Phí nhập học | 50,000 | 1,000,000 | không hoàn trả |
Học phí | 4,800,000 | 96,000,000 | 1 năm |
KTX | 1,000,800 | 20,000,000 | 6 tháng |
IV. Ngành Học tại Trường Đại học Daegu Haany
1. Các Ngành Học hệ Đại học
- Phí nhập học: 30,000 Won (~600,000 VND)
Trường trực thuộc | Ngành học | |
Đông Y | Đông Y | |
Điều dưỡng | ||
Công nghệ Sinh học Thảo dược | Công nghệ sinh học tổng hợp | Khoa học Mỹ phẩm thiên nhiên |
Thực phẩm & Công nghệ sinh học | ||
Khoa học & Công nghệ mỹ phẩm | Khoa học thành phần mỹ phẩm | |
Khoa học & Công nghệ mỹ phẩm | ||
Kỹ thuật chất lượng công nghiệp | ||
Kỹ thuật thiết kế công nghiệp | ||
Kỹ thuật dược phẩm | ||
Mỹ phẩm & Kỹ thuật Dược phẩm | ||
Khoa học ẩm thực & dinh dưỡng | Thực phẩm & nấu ăn | |
Khoa học dinh dưỡng | ||
Y học | Sức khỏe cộng đồng | Quản lý chăm sóc sức khỏe |
An toàn & Sức khỏe Công nghiệp | ||
Vật lý trị liệu | ||
Phòng thí nghiệm khoa học y sinh | ||
Y tế | Kỹ thuật y sinh | |
Công nghệ thông tin y tế & khoa học dữ liệu | ||
CNTT thông minh | ||
Trị liệu nghệ thuật | ||
Quản lý y tế | ||
Giáo dục đặc biệt | ||
Chăm sóc sắc đẹp | ||
Sức khỏe & Phúc lợi | Giáo dục & Tư vấn vị thành niên | |
Phúc lợi trẻ em | ||
Tư vấn tâm lý | ||
Thương mại & Kinh tế | Kinh doanh toàn cầu | |
Thuế & Tài chính | ||
Du lịch quốc tế | Dịch vụ hàng không | |
Khách sạn & Du lịch | ||
Cảnh sát hành chính | ||
Quản lý thiên tai và an toàn hỏa hoạn | An toàn cháy nổ & môi trường | |
Phòng chống thiên tai & Quản lý an toàn | ||
Ngành chữa bệnh – phục hồi | Công nghệ sinh học thảo dược | |
Công nghiệp mùi hương | ||
Thiết kế kiến trúc | Thiết kế kiến trúc | |
Thiết kế kiến trúc | ||
Sức khỏe người cao tuổi | Phúc lợi cho người cao tuổi | |
Thể thao cho người cao tuổi | ||
Đông y | ||
Tổng hợp | Giáo dục trọn đời | Giáo dục & phúc lợi trọn đời |
Giáo dục & Quản lý trọn đời | ||
Kinh doanh lâm nghiệp | ||
Công nghiệp thực phẩm HMR | ||
Phúc lợi đa văn hóa & Ngôn ngữ Hàn Quốc |
2. Các ngành học mới mở năm 2021:
- Khoa Thú y
- Khoa Kỹ thuật Y học Phục hồi chức năng
- Khoa Nghiên cứu Mùi hương Dược lý
- Khoa YAKSUN (chế độ ăn uống sử dụng thuốc)
- Khoa Logistics và Thương mại
- Khoa Quản lý Dịch vụ Bệnh viện
- Khoa Phần mềm IoT
- Khoa Dữ liệu Thông minh
- Khoa Hoạt họa Video Thông minh
- Khoa Kiến trúc Đô thị Thông minh
V. Các Ngành Học hệ Sau Đại học
1. Phí nhập học:
- Hệ Thạc sĩ: 60,000 won (khoảng 1,200,000 VND)
- Hệ Tiến sĩ: 80,000 won (khoảng 1,600,000 VND)
Trường trực thuộc | Hệ | Ngành học |
Trường sau đại học Daegu Haany | Thạc sĩ |
|
Tiến sĩ |
| |
Sức khỏe & phúc lợi xã hội | Thạc sĩ |
|
Đông y | Thạc sĩ |
|
2. Chi Phí Du Học Hàn Quốc Hệ Chuyên Ngành
Học phí hệ chuyên ngành tại Đại học Daegu Haany là:
- Ngành Đông Y: 7,776,000 won/năm
- Ngành Công nghệ sinh học Thảo dược: 7,505,000 won/năm
- Ngành Y học: 9,260,000 won/năm
- Ngành Y tế và Phúc lợi: 5,730,000 won/năm
VI. Ký Túc Xá
- Mỗi phòng đều được trang bị bàn học, ghế, sử dụng chung Wifi. Chăn, gối, ga trải giường sẽ được cung cấp khi sinh viên chuyển vào
- Có phòng tự học, sinh hoạt chung, bếp, phòng ăn, phòng máy tính, phòng tập gym, phòng giặt
Cơ sở KTX | Tiền phòng | Tiền ăn (2 bữa/ngày) | Tổng cộng |
Tòa nhà 1 và 2 | 681.800 KRW/tháng | 666.000 KRW/tháng | 1.347.800 KRW/tháng |
Khu Hanul | 944.800 KRW/tháng | 666.000 KRW/tháng | 1.610.800 KRW/tháng |
Tòa 10B | 692.000 KRW/tháng | 666.000 KRW/tháng | 1.58.000 KRW/tháng |
Phòng đơn khép kín (Tòa 5A, B, C) | 692.000 KRW/tháng | – | 692.000 KRW/tháng |
Phòng đơn có bếp (Tòa 5D) | 930.000 KRW/tháng | – | 930.000 KRW/tháng |
Ký túc xá Daegu | 1.850.000 KRW/năm | – | 1.850.000 KRW/năm |
VII. Học Bổng Đại học Daegu Haany
1. Học bổng cho sinh viên quốc tế mới nhập học
Học bổng TOPIK | |
TOPIK 6 | 1.500.000 KRW |
TOPIK 5 | 1.000.000 KRW |
2. Học bổng cho sinh viên quốc tế học lên chuyên ngành tại Trường Đại học Daegu Haany
Học bổng Học kì I | Điều kiện |
80% học phí | TOPIK 5 trở lên |
60% học phí | TOPIK 4 |
50% học phí | TOPIK 3 |
30% học phí |
|
Học bổng từ học kì II trở đi | Điều kiện |
Giảm 80% học phí | Điểm tổng kết trung bình (GPA) >= 4.0 |
Giảm 50% học phí | GPA từ 3.0~4.0 |
Giảm 40% học phí | GPA từ 2.5 ~3.0 |