Trường Cao Đẳng Khoa Học Jeonbuk

Trường Cao đẳng Khoa học Jeonbuk: Jeonbuk Science College 전북과학대학교

Trường Cao đẳng Khoa học Jeonbuk nơi đào tạo tất cả các ngành nghề cần thiết trong thời đại hiện nay, cung cấp một lượng nhân lực có tay nghề cho khu công nghiệp, công ty công nghệ… Với chương trình đào tạo ngắn hạn, trường chú trọng phát triển kỹ năng thực hành thực tiễn, đào tạo bài bản về thao tác. Cùng tìm hiểu chương trình học, học phí, học bổng, kí túc xá ngay bài viết sau đây.

ruong-cao-dang-khoa-hoc-jeonbuk
Trường cao đẳng khoa học Jeonbuk

I. Thông tin chi tiết trường Cao đẳng Khoa học Jeonbuk

  • Tên tiếng Hàn: 전북과학대학교
  • Tên tiếng Anh: Jeonbuk Science College
  • Địa chỉ: 509 Jeongeupsa-ro, Chosan-dong, Jeongeup-si, Jeollabuk-do, Korea (전라북도 정읍시 초산동 정읍사로 509)
  • Năm thành lập: 1993
  • Loại hình: Tư thục
  • Số lượng: Hơn 8000 sinh viên
  • Trang chủ: https://www.jbsc.ac.kr/
  • Điện thoại:  063-530-9114
vi-tri-truong-cao-dang-jeonbuk
Vị trí trường cao đẳng Jeonbuk

II. Một số điểm nổi bật trường Cao đẳng Khoa học Jeonbuk

  • Trường tọa lạc tại thành phố Jeonbuk nơi giao thoa giữa lịch sử, văn hóa, khoa học công nghệ.
  • Cao đẳng Khoa học Jeonbuk được công nhận là một trong những trường đào tạo nghề tốt nhất Hàn Quốc.
  • Năm 2018 trường vinh dự nằm trong danh sách các trường có tỉ lệ bỏ trốn dưới 1% được xét visa thẳng.
  • Trường đặc biệt chú trọng đào tạo về ngành công nghệ, cung cấp nguồn nhân lực có tay nghề cho các khu công nghiệp, công ty sản xuất hàng điện tử, máy móc, hóa dầu, ô tô, khoa học thẩm mỹ…
  • Chương trình đào tạo của trường thường có thời gian ngắn hạn nên tập trung phát triển kỹ năng thực hành thực tế giúp cho sinh viên làm được việc ngay sau khi ra trường.
  • Trường trang bị nhiều thiết bị hiện đại, tiện nghi đáp ứng nhu cầu học tập, giải trí sinh viên.
  • Trường có nhiều chính sách khuyến khích sinh viên có thành tích cao trong học tập.

III. Chương trình đào tạo trường Cao đẳng Khoa học Jeonbuk

A. Chương trình đào tạo tiếng Hàn

Thời gian học
  • 4 kỳ/1 năm, 200 giờ/10 tuần/1 kỳ
Tháng nhập học
  • Tháng 3, tháng 6, tháng 9, tháng 12.
Số lượng
  • 15 – 20 sinh viên
Chương trình học
  • 100% giáo sư giảng dạy
  • Tổ chức lớp luyện thi TOPIK
  • Chính sách tư vấn 1:1 (học tập, sinh hoạt)
Chương trình ngoại khóa
  • Trải nghiệm văn hóa Hàn Quốc mỗi học kỳ
  • Hội trải Văn hóa Hàn Quốc mùa hè, mùa đông.
  • Chương trình huấn luyện cho cuộc thi nói tiếng Hàn

B. Chương trình đào tạo Đại học

Nhóm ngành

Khoa

Ngành công nghệ, kỹ thuật
  • Chuyên khoa thông tin mạng
  • Chuyên khoa thông tin smart
  • Chuyên khoa xây dựng kiến trúc cảnh quan (đô thị)
Ngành Nghệ thuật
  • Chuyên khoa phát thanh truyền thông
  • Chuyên khoa thiết kế
Ngành Xã hội – Nhân văn
  • Chuyên khoa khách sạn
  • Chuyên khoa du lịch
  • Chuyên khoa kinh doanh
  • Chuyên khoa hình chính về quản trị kinh doanh
  • Chuyên khoa hành chính
  • Chuyên khoa giáo dục mầm non.
Ngành sức khỏe
  • Chuyên khoa mắt
  • Chuyên khoa răng
  • Chuyên khoa phẫu thuật thẩm mỹ
  • Chuyên khoa hộ lý.
chuong-trinh-dao-tao-da-nang-jeonbuk
Chương trình đào tạo đa năng của trường Jeonbuk

IV. Chi phí tại trường Cao đẳng Khoa học Jeonbuk

A. Chi phí đào tạo tiếng Hàn

Các khoản phí Chi phí
Phí nhập học306.500 KRW
Học phí3.800.000 KRW/1 năm
Kí túc xá800.000 KRW/12 tháng

B. Chi phí đào tạo Đại học

Nhóm ngànhChi phí
Ngành công nghệ, kỹ thuật2.727.000 KRW/Kỳ
Ngành Nghệ thuật2.697.000 KRW/Kỳ
Ngành Xã hội – Nhân văn2.727.000 KRW/Kỳ
Ngành sức khỏe2.697.000 KRW/Kỳ
trung-tam-thu-vien-truong-cao-dang-jeonbuk
Trung tâm thư viện trường Jeonbuk

V. Học bổng tại trường Cao đẳng Khoa học Jeonbuk

Học bổng sinh viên tại trường:

Loại học bổngĐiều kiện cấp học bổngTiền học bổng
Học bổng nhập học  

  • Tốt nghiệp THPT trong năm hiện tại
  • Điểm trung bình học bạ 6.5 trở lên 
  • GPA: Đạt thứ hạng cao trong lớp.
100% học phí 
Học bổng nhập học IINgười nhận học bổng nhập học xuất sắc I100% phí kí túc xá
Học bổng khu vựcHọc sinh tốt nghiệp trung học ở Jeollabuk-do vào năm hiện tại (Không bao gồm Khoa Điều dưỡng, Khoa Đo thị lực, Khoa Vệ sinh Nha khoa)1.000.000 KRW/kỳ 
Học bổng chăm chỉTất cả sinh viên năm nhất (trừ Điều dưỡng, Đo thị lực, Vệ sinh răng miệng)
  • Thinh thoảng: 700.000 KRW
  • Đúng giờ: 500.000 KRW
Học bổng Manhakdo55 tuổi trở lên (tính đến cuối tháng 2 của năm học) (không kể bộ môn Điều dưỡng, Nhãn khoa, Vệ sinh răng miệng)50% phí nhập học và học phí
Học bổng chuyên giaNgười chiến thắng giải thưởng tổng thống hoặc người chiến thắng các cuộc thi quốc gia trở lênTheo quy định của học bổng
Học bổng nhập học sau đại họcNếu tốt nghiệp Đại học được thử lại hoặc chuyển tiếp (trừ điều dưỡng)50% phí nhập học và học phí cho mỗi học kỳ
Học bổng người nhận cơ bảnNgười hưởng lợi cơ bản khi xin học bổng quốc giaToàn bộ học phí không bao gồm học bổng quốc gia
Học bổng chăm sóc trẻ emCơ sở chăm sóc trẻ em (trường mẫu giáo, trại trẻ mồ côi, các cơ sở tương đương khác)30% học phí
Học bổng dành cho người khuyết tậtNgười khuyết tật cấp 6 trở lên30% học phí
Học bổng gia đình đa văn hóaCông dân nước ngoài hoặc công dân của các gia đình đa văn hóa150.000 KRW/Kỳ
Học bổng hiệp định ngànhNhân viên các tổ chức đã kí hợp đồng học bổng với trường Đại họcSố tiền quy định trong thỏa thuận
Học bổng tổ chức công nghiệpKhi có nhiều hơn một số sinh viên nhất định đăng ký vào cùng một lớp trong cùng một ngành, hiệp hội, tổ chức hoặc nhóm
  • 20% học phí khi đăng ký từ 5 học viên trở lên
  • 30% học phí khi đăng ký từ 7 học viên trở lên
Học bổng trung học liên kếtTrong trường hợp giáo dục trung học phổ thông được công nhận cơ sở giáo dục suốt đời hoặc trường trung học liên kết với trường đại học này trong cùng một năm, sinh viên năm nhất nhập học (không bao gồm Khoa Đo thị lực, Điều dưỡng, Vệ sinh Nha khoa)Số tiền do chủ tịch quy định
Học bổng khoaCác thành viên trong khoa, con ruột của họ và vợ/chồng của họ tại trường Đại họcHọc phí đầy đủ
Học bổng dành cho cựu chiến binhNgười có công với nước, vợ, chồng, con cháu trực hệPhù hợp với luật hiện hành
Học bổng cao cấpMột người đứng đầu mỗi bộ phận (chuyên ngành) trong điểm của học kỳ trướcToàn bộ học phí chỉ khi
số lượng sinh viên đăng ký trong khoa (chuyên ngành) từ 20 trở lên
Học bổng danh dựỨng viên nằm trong 5% hàng đầu của mỗi khoa (chuyên ngành) trong điểm của học kỳ trước50% học phí
Học bổng xuất sắcSinh viên nằm trong 10% hàng đầu của mỗi khoa (chuyên ngành) trong điểm của học kỳ trước30% học phí
Học bổng giới thiệu của bộMột người được bộ phận giới thiệu theo số lượng người được phân công30% học phí
Học bổng gia đìnhNhững người có thành viên gia đình và anh chị em ruột đăng ký tại cùng một trường đại học20% học phí
Học bổng khuyến nghị của tổng thốngNhững người được trưởng bộ môn lựa chọn trong số những người khó khăn trong việc đóng học phíSố tiền do chủ tịch quy định
Học bổng hi vọngNhững người được trưởng bộ phận giới thiệu trong số những người đang gặp khó khăn về tài chínhSố tiền do chủ tịch quy định
Học bổng đài Phát thanh Tổng biên tập đài phát thanh báo Đại học Bonn
  • Tổng biên tập và Giám đốc: 600.000 KRW
  • Phóng viên: 300.000 KRW
Học bổng của hội đồng sinh viên Người điều hành hội đồng sinh viên và hội đồng sinh viên của khoa (đơn vị liên kết)
  • Chủ tịch hội học sinh: 2.800.000 KRW
  • Phó chủ tịch hội học sinh: 1.400.000 KRW
  • Chủ tịch hội học sinh: 1.000.000 KRW
  • Mỗi bộ phận/chủ tịch liên kết của xã hội: 600.000 KRW
Học bổng làm việcNgười đã thực hiện công việc theo quy định do trường cấpTheo tiêu chuẩn thiết lập riêng
Học bổng cố vấnNhững người đã tham gia với tư cách là người cố vấn và người được cố vấn trong dự án cố vấn do trường đại học này điều hànhTheo tiêu chuẩn thiết lập riêng
Học bổng hỗ trợ đào tạoNhững người đã tham gia đào tạo trong và ngoài nước do trường đại học này điều hànhTheo tiêu chuẩn thiết lập riêng
Học bổng theo dặmNhững người đã đạt được một số điểm nhất định trong số những người tham gia học bổng số dặmTheo tiêu chuẩn thiết lập riêng
Học bổng Cheonwon TableSinh viên vào ký túc xá số 2Số tiền do chủ tịch quy định
Học bổng khuyến học khuyến ngưNgười nộp xác nhận của nông dân và ngư dân300.000 KRW mỗi học kỳ tốt nghiệp
Học bổng sinh viên quốc tế ASinh viên quốc tế đăng ký nghiên cứu xã hội20% tổng phí nhập học và học phí cho mỗi học kỳ
Học bổng sinh viên quốc tế BSinh viên quốc tế đăng ký vào các khoa khác ngoài nghiên cứu xã hội30% tổng phí nhập học và học phí cho mỗi học kỳ
Học bổng nhóm sinh viên quốc tếTrao đổi sinh viên thỏa thuận với các trường học và tổ chức khác nhauSố tiền quy định trong thỏa thuận

VI. Ký Túc Xá Cao Đẳng Khoa Học Jeonbuk

ky-tuc-xa-khang-trang-hien-dai
Ký túc xá khang trang hiện đại

Ký túc xá Trường Khoa Học Jeonbuk được xây dựng năm 2012 là tòa nhà 5 tầng với sức chứa 486 người (332 nữ sinh, 152 nam sinh và 2 người khuyết tật) và được lắp đặt hệ thống thang máy nên thuận tiện cho việc ra vào của sinh viên.

Mỗi phòng đều được trang bị đường truyền internet chuyên dụng, máy lạnh và thiết bị sưởi.

Ngoài ra, các cơ sở trang thiết bị hiện đại của ký túc xá cũng là một yếu tố thu hút nhiều du học sinh đến học tập tại trường. Ví dụ như phòng đọc, phòng hội thảo, phòng Năng Lực Sáng Tạo MI, phòng rèn luyện thể chất, phòng nấu ăn, các cửa hàng tiện lợi, phòng nghỉ và phòng tra cứu – tìm kiếm thông tin.

Các loại phòngPhí ký túc xá (KRW/học kỳ)Nguyên tắc bố tríGhi chú
Phòng 1 người687.500 (đã bao gồm phí ăn uống)Dành cho người khuyết tậtKý túc xá nam, nữ
Phòng 4 người687.500 (đã bao gồm phí ăn uống)Ưu tiên sinh viên ở xaKý túc xá nam, nữ
Phòng 6 người400.000 (không bao gồm phí ăn uống)Dành cho du học sinhKý túc xá nam, nữ

 

 

    ĐĂNG KÝ TƯ VẤN TRỰC TIẾP

    • Hỗ trợ giải đáp - tư vấn miễn phí

    • Hỗ trợ 100% chi phí đi lại

    • Cam kết không phát sinh chi phí