Đại Học Quốc Gia Gangneung Wonju

Trường Đại học Quốc gia Gangneung Wonju – 강릉원주대학교

Trường Đại học Quốc gia Gangneung Wonju đang là điểm đến lý tưởng dành cho những du học sinh Quốc tế yêu thích khám phá, trải nghiệm. Đặc biệt, trường đào tạo ra nhà lãnh đạo mang trí tưởng tượng, suy nghĩ rộng mở tương lai bằng tinh thần sáng tạo, chân lý, tự do. Cùng tìm hiểu một số thông tin liên quan đến chương trình đào tạo, học phí, học bổng của trường ngay sau đây nhé !.

I. Thông tin chi tiết trường Đại học Quốc gia Gangneung Wonju 

  • Tên tiếng Hàn: 강릉원주대학교
  • Tên tiếng Anh: Gangneung-Wonju National University
  • Cơ sở Gangneung:
    • Địa chỉ: 7, Jukheon-gil, Gangneung-si, Gangwon-do
    • Email:  ciec@gwnu.ac.kr
    • Điện thoại: + 82-33-642-7001
  • Cơ sở Wonju:
    • Địa chỉ: 150, Namwon-ro, Heungeop-myeon, Wonju-si, Gangwon-do
    • Email: webadmin@gwnu.ac.kr
    • Điện thoại: + 82-33-760-8114
  • Năm thành lập: 1946
  • Loại hình: Công lập
  • Số lượng: 8100 sinh viên
  • Trang chủ: https://www.gwnu.ac.kr/
vi-tri-dai-hoc-gangneung-wonji
Vị trí đại học Gangneung Wonji

II. Một số điểm nổi bật trường Đại học Quốc gia Gangneung Wonju

  • Năm 2007 Đại học Gangneung và Đại học Wonju hợp thành một, có hai khuôn viên Gangneung và Wonju.
  • Trường dẫn đầu trong việc đào tạo nhân tài, phát triển khu vực thông qua sự liên kết khoa học và giáo dục:
    • Từ năm 2012 trường 5 lần thành công dự án giáo dục Đại học dẫn đầu liên kết khoa học và giáo dục.
    • Từ năm 2017 là dự án Đại học dẫn đầu liên kết khoa học và giáo dục phù hợp nhu cầu xã hội (LINC)
    • Từ năm 2012 trong 10 năm nhận viện trợ tài chính giai đoạn 2 được tuyển chọn là dự án hỗ trợ bồi dưỡng nhân sự khoa học kỹ thuật tổng hợp và sáng tạo.
    • 7 năm liên tiếp được tuyển chọn là trường Đại học Quốc gia xuất sắc nhất.
    • Năm 2018 chu kỳ 2, được đánh giá chuẩn đoán năng lực cơ bản của trường Đại học, được chọn là trường Đại học đổi mới tự chủ, không cắt giảm số sinh viên chính thức, nhận chi viện tài chính hàng năm 4 tỷ won thông qua dự án hỗ trợ đổi mới Đại học.
  • Trường luôn tăng cường liên kết khoa học và giáo dục cung cấp môi trường giáo dục tối ưu nhất, dẫn đầu hợp tác khoa học và giáo dục trong khu vực và đào tạo nhân tài phù hợp theo nhu cầu của xã hội.
  • Trường đang nỗ lực hết sức để đào tạo ra nhân tài bằng sự tìm tòi, thách thức không ngừng nghỉ, cung cấp giáo dục trọng tâm để đào tạo nhân tài với tâm tính tốt, có đầu óc sáng tạo để đáp ứng nhu cầu thời đại 4.0

III. Chương trình đào tạo trường Đại học Quốc gia Gangneung Wonju

A. Chương trình đào tạo tiếng Hàn

Thời gian học4 học kỳ – mỗi học kỳ 10 tuần (200 giờ)
Lịch họcTừ 09:00 – 12:50 (Thứ Hai – Thứ Sáu) 4 tiết học/1 ngày
Chương trình họcCấp 1 (Cơ bản): Học phát âm cơ bản và hội thoại cơ bản tiếng Hàn
Cấp 2 (Sơ cấp): Học hội thoại đời sống sơ cấp và ngữ pháp sơ cấp
Cấp 3 (Sơ trung cấp): Học hội thoại đời sống trung cấp và ngữ pháp trung cấp
Cấp 4 (Trung cấp): Học hội thoại cao cấp và ngữ pháp cao cấp
Cấp 5 (Cao cấp): Bồi dưỡng kiến thức đại cương cơ bản cho giờ học ở trường đại học

B. Chương trình đào tạo Đại học

1. Cơ sở Gangneung

Trường Đại học trực thuộc

Khoa tuyển sinh

Đại học Nhân văn
  • Khoa ngôn ngữ và Văn học Hàn Quốc
  • Khoa ngôn ngữ và Văn học Trung Quốc
  • Khoa ngôn ngữ và Văn học Anh
  • Khoa ngôn ngữ và Văn học Đức
  • Khoa triết học
  • Khoa sử học
  • Khoa Nhật Bản
  • Chương trình đào tạo nghiệp vụ sư phạm
Đại học Khoa học Xã hội
  • Khoa kinh tế
  • Khoa quản trị
  • Khoa kế toán
  • Khoa thương mại
  • Khoa bất động sản và quy hoạch đô thị
  • Khoa luật học
  • Khoa quản trị du lịch
  • Khoa hành chính địa phương
  • Khoa thương mại quốc tế
Đại học Khoa học tự nhiên
  • Khoa toán
  • Khoa vật lý
  • Khoa môi trường không khí
  • Khoa thống kê và tin học
  • Khoa sinh học
  • Khoa hóa học vật liệu mới.
Đại học Khoa học Đời sống
  • Khoa dinh dưỡng thực phẩm
  • Khoa chế biến và phân phối thực phẩm
  • Khoa thực phẩm biển
  • Khoa nuôi dưỡng tài nguyên biển
  • Khoa công nghệ sinh học biển
  • Khoa công nghệ phân tử sinh học biển
  • Khoa công nghệ thực vật
  • Khoa kiến trúc cảnh quan môi trường
Đại học Công nghệ
  • Khoa công nghệ vật liệu gốm mới
  • Khoa công nghệ hóa sinh học
  • Khoa công nghệ vật liệu kim loại mới
  • Khoa công nghệ điện tử
  • Khoa công nghệ xây dựng dân dụng
Đại học nghệ thuật và thể dục thể thao
  • Khoa mỹ thuật
  • Khoa Thiết kế tạo hình thủ công mỹ nghệ
  • Khoa thể dục thể thao
  • Khoa Âm nhạc
  • Khoa thiết thời trang
benh-vien-nha-khoa-Dai-hoc-Quoc-gia-Gangneung-Wonju
Bệnh viện Nha Khoa đại học quốc gia Gangneung Wonji

2. Cơ sở Wonju

Trường Đại học trực thuộc

Khoa tuyển sinh

Đại học Nha khoa
  • Khoa tiền nha khoa
  • Khoa vệ sinh răng miệng
  • Khoa nha khoa
Đại học Y tế Phúc lợi
  • Khoa y tá
  • Khoa sơ sinh
  • Khoa đa văn hóa
  • Khoa phúc lợi xã hội
Đại học Khoa học Công nghệ
  • Khoa khoa học máy vi tính
  • Khoa phần mềm
  • Khoa công nghệ thông tin và truyền thông
  • Khoa quản trị công nghiệp
  • Khoa công nghệ thông tin đa phương tiện
  • Khoa kỹ thuật điện
  • Khoa công nghệ máy móc
  • Khoa kỹ thuật ô tô

IV. Chi phí đào tạo trường Đại học Quốc gia Gangneung Wonju

A. Chi phí đào tạo tiếng Hàn

Các khoản phí Chi phí
Phí nhập học50.000 KRW/lần
Học phí1.200.000 KRW/kỳ
Bảo hiểm120.000 KRW/kỳ

B. Chi phí đào tạo Đại học

Trường Đại học trực thuộcCơ sởHọc phí
Đại học Nhân vănGangneung1.744.000 KRW/năm
Đại học Khoa học Xã hội1.744.000 KRW/năm
Đại học Khoa học tự nhiên2.104.000 KRW/năm
Đại học Khoa học Đời sống2.104.000 KRW/năm
Đại học Công nghệ2.308.000 KRW/năm
Đại học nghệ thuật và thể dục thể thao2.104.000 – 2.721.000 KRW/năm
Đại học Nha khoaWonju2.376.000 – 3.983.000 KRW/năm
Đại học Y tế Phúc lợi1.744.000 – 2.149.000 KRW/năm
Đại học Khoa học Công nghệ2.308.000 KRW/năm
tong-the-khuon-vien-cua-truong
Tổng thể khuôn viên của trường

V. Học bổng tại trường Đại học Quốc gia Gangneung Wonju

A. Mới nhập học/Chuyển khoa Đại học

  • Thi năng lực tiếng Hàn cấp 5 trở lên: Miễn toàn bộ tiền đăng ký
  • Thi năng lực tiếng Hàn cấp 4 trở lên: Miễn 80% học phí
  • Thi năng lực tiếng Hàn cấp 3 trở lên, thi năng lực tiếng Anh (TOEFL 550,CBT 210, iBT 80, IELTS 5.5, TEPS 550 điểm hoặc cao hơn điểm số tương ứng) : Miễn 20% tiền nhập học và tiền học phí.

B. Sinh viên nhập học hệ sau Đại học 

  • Năng lực tiếng Hàn cấp 4 trở lên: Miễn toàn bộ tiền đăng ký
  • TOPIK(cấp 3), thi năng lực tiếng Anh (TOEFL 550, CBT 210, iBT80 , IELTS 5.5, TEPS 550 điểm) hoặc cao hơn điểm số tương ứng: Miễn 40% tiền học phí (Tuy nhiên, đối với sinh viên trao đổi, sinh viên học bổng được Chính phủ mời, sinh viên học bổng Chính phủ nước ngoài hỗ trợ, sinh viên nhập học khoa Nghệ thuật và Thể dục, khoa khoa học công nghệ được miễn toàn bộ tiền đăng ký, nhập học theo lời mời của giáo sư miễn 40% tiền học phí)

C. Sinh viên đang học tại khoa Đại học

Phân loạiTrên 2.5Trên 3.5Trên 4.0
Khoa chuyên ngànhMiễn 20% học phíMiễn 80% học phíMiễn toàn bộ

D. Sinh viên đang theo học tại viện sau Đại học

Trao học bổng trong phạm vi ngân sách (50% tiền đăng ký) cho sinh viên có tổng điểm trung bình đánh giá trên 3.5

san-bong-Dai-hoc-Quoc-gia-Gangneung-Wonju
Sân bóng đại học Quốc Gia Gangneung Wonji

VI. Cơ sở vật chất và chi phí kí túc xá trường Đại học Quốc gia Gangneung Wonju

Ký túc xá thông thường
Vị tríTrong trường
Chi phí
  • Khoảng 1.050.000 KRW (bao gồm 2 bữa) (Ngoại trừ thời gian nghỉ hè)
  • Khoảng 1.150.000 KRW (bao gồm 3 bữa) (Ngoại trừ thời gian nghỉ hè)
Lưu ýSử dụng 2 người 1 phòng, có thể sử dụng cơ sở phụ trợ như phòng tập thể dục
Ký túc xá dành cho sinh viên Quốc tế
Vị tríTrong trường
Chi phíKhoảng 850.000 KRW (Ngoại trừ thời gian nghỉ hè, ngoại trừ chi phí ăn uống)
Lưu ýSử dụng 2 người 1 phòng, có thể sử dụng cơ sở phụ trợ như phòng tập thể dục

 

    ĐĂNG KÝ TƯ VẤN TRỰC TIẾP

    • Hỗ trợ giải đáp - tư vấn miễn phí

    • Hỗ trợ 100% chi phí đi lại

    • Cam kết không phát sinh chi phí